lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Bột đông khô pha tiêm VINROVIT 5000 hộp 4 lọ đông khô + 4 ống dung môi pha tiêm

Bột đông khô pha tiêm VINROVIT 5000 hộp 4 lọ đông khô + 4 ống dung môi pha tiêm

Danh mục:Thuốc tác động lên thần kinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Thiamin hydrochlorid, Cyanocobalamin và hydroxocobalamin, Pyridoxin hydroclorid
Dạng bào chế:Bột đông khô pha tiêm
Thương hiệu:Vinpharco
Số đăng ký:VD - 24344 - 16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của VINROVIT 5000

Thiamin hydroclorid............................................................ 50mg

Pyridoxin hydroclorid.......................................................... 250mg

Cyanocobalamin ..................................................................5mg

2. Công dụng của VINROVIT 5000

- Đau dây thần kinh hông, đau dây thần kinh cổ - cánh tay, các chứng đau do thần kinh.
- Viêm đa dây thần kinh ở người nghiện rượu mạn tính
- Viêm dây thần kinh thị giác sau nhãn cầu do nhiễm độc.

3. Liều lượng và cách dùng của VINROVIT 5000

Theo chỉ định của Bác sĩ
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

4. Chống chỉ định khi dùng VINROVIT 5000

Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng VINROVIT 5000

Tránh xa tầm tay trẻ em.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng thuốc trong thời kì mang thai và cho con bú, mặc dù các nghiên cứu thực nghiệm không cho thấy độc tính đối với bào thai của glutathion.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tương tác với các thuốc khác

Chưa ghi nhận các trường hợp tương tác thuốc và các tương kỵ đặc biệt trong các tài liệu.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có các trường hợp quá liều được mô tả trong các tài liệu.

10. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

7
4
0
0
0