lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Cezinco 110mg/5ml hộp 30 ống x 5ml

Cezinco 110mg/5ml hộp 30 ống x 5ml

Danh mục:Vitamin C các loại
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Số đăng ký:VD-35610-22
Nước sản xuất:Việt Nam
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Cezinco 110mg/5ml

Mỗi 5ml thuốc Cezinco 110mg/5ml Allomed có chứa
Acid Ascorbic (tương đương với 112,486mg natri ascorbat) 100mg;
Kẽm nguyên tố (tương đương Kẽm sulfat monohydrat 27,44mg) 10mg

2. Công dụng của Cezinco 110mg/5ml

Cezinco 110mg/5ml là thuốc phòng ngừa và điều trị do thiếu Vitamin C và kẽm.
Điều trị mệt mỏi sau cảm cúm.
Tăng sức đề kháng cơ thể trong trường hợp nhiễm khuẩn, vết thương lâu lành.

3. Liều lượng và cách dùng của Cezinco 110mg/5ml

Trẻ em 1-3 tuổi: uống ½ ống (2,5ml)/ngày.
Trẻ em 4-8 tuổi: uống 1 ống (5ml)/ ngày.
Trẻ 9-13 tuổi: uống 1-2 ống (5-10ml)/ngày.[1]
Hoặc sử dụng thuốc Cezinco 110mg/5ml theo hướng dẫn của bác sĩ.

4. Chống chỉ định khi dùng Cezinco 110mg/5ml

Người mẫn cảm với thành phần trong thuốc Cezinco 110mg/5ml.
Sốt nhiễm khuẩn cấp tính.
Người bị nôn ói, loét dạ dày tiến triển.
Không sử dụng liều cao thuốc ở người:
Tiền sử sỏi thận.
Thiếu men G6PD.
Tăng oxalat niệu.

5. Thận trọng khi dùng Cezinco 110mg/5ml

Acid ascorbic có thể gây kích ứng dạ dày, không nên uống thuốc vào lúc đói và buổi tối.
Tránh dùng thuốc Cezinco 110mg/5ml liều cao vì nguy cơ gây sỏi thận, tăng oxalat niệu nếu không có chỉ định của bác sĩ.
Dùng thận trọng thuốc Cezinco 110mg/5ml với liều cao ở người bệnh suy thận.
Nếu có biểu hiện quá liều, đừng thuốc và báo cáo với bác sĩ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú : có thể sử dụng thuốc Cezinco 110mg/5ml ở liều thông thường.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Dùng được.

8. Tác dụng không mong muốn

Tăng oxalat niệu.
Rối loạn tiêu hóa.
Đau cạnh sườn.
Bừng đỏ, suy tim, dỏ da.
Tiêu chảy, nôn, nóng rát dạ dày, cảm giác buồn nôn.
Thiếu máu tan máu.
Mệt mỏi, chóng mặt.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác của Acid ascorbic
Aspirin: làm giảm bài tiết vitamin C.
Fluphenazin: fluphenazin bị giảm nồng độ.
Vitamin B12: dùng chung với vitamin C liều cao có thể bị phá hủy.
Nhôm Hydroxyd: tăng tác dụng.
Amphetamin: bị giảm tác dụng
Tương tác của kẽm: Đồng, Sắt, Ciprofloxacin: kẽm bị hạn chế hấp thu.

10. Dược lý

Dược lực học
Acid ascorbic: tham gia quá trình hô hấp tế bào, tổng hợp protein, lipid, phòng cúm, chóng lành vết thương, duy trì sức bền thành mạch, chống oxy hóa, điều hòa hấp thu sắt, tạo sức đề kháng với nhiễm khuẩn. Acid ascorbic cũng cần thiết để tổng hợp Collagen và tổng hợp các thành phần của mô liên kết.
Kẽm là thành phần của hơn 200 Enzyme có vai trò trung tâm trong hệ thống miễn dịch, kích thích phát triển và phục hồi tế bào, tham gia điều hòa các tế bào máu, hoạt động của tuyến yên, điều tiết sự chuyển hóa Hormone sinh dục nam, Insulin của tuyến tụy…, tăng tính bền của màng tế bào và mao mạch, kích thích chuyển hóa Vitamin A và hoạt động thị giác, giúp cơ thể loại bỏ độc tố.
Dược động học
Acid ascorbic
Hấp thu: hấp thu dễ dàng sau khi uống, sự hấp thu có thể giảm ở người có bệnh về dạ dày - ruột hoặc tiêu chảy.
Phân bố: rộng rãi khắp các mô: mô tuyến, gan, thủy tinh thể mắt, tiểu cầu, bạch cầu, liên kết với protein huyết tương khoảng 25%.
Thải trừ: qua nước tiểu.
Kẽm nguyên tố:
Hấp thu: tại ruột non, sự hấp thu kẽm ảnh hưởng bởi nồng độ.
Phân bố: vào hầu hết các mô.
Thải trừ: một lượng nhỏ qua mồ hôi và thận

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều vitamin C biểu hiện: tiêu chảy, viêm dạ dày, buồn nôn, sỏi thận.
Xử trí: dùng Than hoạt tính, carbonat kiềm hoặc sữa.

12. Bảo quản

Cần bảo quản thuốc nơi tránh ánh nắng, tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

6
4
0
0
0