lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dịch truyền Metronidazol 500mg chai 100ml

Dịch truyền Metronidazol 500mg chai 100ml

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Metronidazol
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-30683-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:3 năm kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Metronidazol 500mg

Metronidazole 500mg
Tá dược (Sodium chloride, Disodium hydrogen phosphate, Acid citric, nước cất pha tiêm) vừa đủ 1 chai

2. Công dụng của Metronidazol 500mg

- Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm, đặc biệt là các loại Bacteroides như B.fragilis, Fusobacterium và Clostridium. Chế phẩm rất đặc hiệu trong điều trị: nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc, áp xe gan, áp xe ổ bụng), nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương (viêm màng não, áp xe não), nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi), nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật.
- Điều trị các bệnh amib đường ruột và gan.

3. Liều lượng và cách dùng của Metronidazol 500mg

Tiêm truyền tĩnh mạch theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều đề nghị: Tốc độ truyền 5ml/phút.
- Điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí: – Người lớn: 1,0– 1,5g/ ngày, chia làm 2– 3 lần.
- Trẻ em: 20– 30mg/kg/ngày, chia làm 2– 3 lần.
- Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí: 10– 15mg/kg, tiêm truyền trong 30– 60 phút, hoàn thành 1 giờ trước khi phẫu thuật, tiếp theo là 2 liều tiêm truyền tĩnh mạch 5– 7,5mg/kg vào lúc 6 và 12 giờ sau liều đầu tiên.

4. Chống chỉ định khi dùng Metronidazol 500mg

Quá mẫn với Metronidazole hoặc các dẫn chất nitro – imidazole khác.

5. Thận trọng khi dùng Metronidazol 500mg

- Metronidazole có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác.
- Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
- Metronidazole có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
- Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai 3 tháng đầu thai kỳ.
- Đối với phụ nữ cho con bú, nếu dùng thuốc nên ngừng cho con bú.

7. Tác dụng không mong muốn

- Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

8. Tương tác với các thuốc khác

- Không phối hợp Metronidazole với:
+ Warfarin và các thuốc chống đông máu đường uống khác: làm tăng tác dụng chống đông máu.
+ Disulfiram: tránh tác dụng độc trên thần kinh (loạn thần, lú lẫn).
+ Lithium: tăng nồng độ lithium trong máu, gây độc.
- Thận trọng khi phối hợp Metronidazole với:
+ Phenobarbital: làm tăng chuyển hóa Metronidazole nên Metronidazole thải trừ nhanh hơn.
+ Vecuronium: làm tăng tác dụng của Vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.

9. Dược lý

Metronidazole là một dẫn chất 5 – nitro – imidazole, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí.
- Cơ chế tác dụng của Metronidazole: trong ký sinh trùng, nhóm 5 – nitro của thuốc bị khử thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử DNA làm vỡ các sợi này và cuối cùng làm tế bào vi khuẩn chết.

10. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng:
+ Buồn nôn, nôn và mất điều hòa.
+ Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
- Xử lý quá liều: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

11. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

3
2
0
0
0