Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Thytodux
Trong 1 ống 10ml có chứa:
Thymomodulin 60mg Tá dược: Saccarose, ethanl 96%, acid citric, Glycerin, Ethyl Vanillin, MethyParaben, Propylparaben, Aspartam và nước cất vừa đủ.
Thymomodulin 60mg Tá dược: Saccarose, ethanl 96%, acid citric, Glycerin, Ethyl Vanillin, MethyParaben, Propylparaben, Aspartam và nước cất vừa đủ.
2. Công dụng của Thytodux
Dung dịch uống Thytodux chỉ định trong các trường hợp sau:
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. Viêm mũi dị ứng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. Viêm mũi dị ứng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
3. Liều lượng và cách dùng của Thytodux
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Liều dùng Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 4 - 6 tháng. Viêm mũi dị ứng: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 3 - 6 tháng. Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Uống 10 ml (tương đương 60 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Uống 25 - 30 ml (tương đương 160 mg thymomodulin/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thuốc dùng đường uống. Liều dùng Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 4 - 6 tháng. Viêm mũi dị ứng: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Uống 20 ml (tương đương 120 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 3 - 6 tháng. Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Uống 10 ml (tương đương 60 mg thymomodulin)/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Uống 25 - 30 ml (tương đương 160 mg thymomodulin/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
4. Chống chỉ định khi dùng Thytodux
Dung dịch uống Thytodux chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng Thytodux
Chưa có dữ liệu.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có dữ liệu.
8. Tác dụng không mong muốn
Hiện chưa có báo cáo
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
9. Tương tác với các thuốc khác
Khi dùng phối hợp Thymomodulin với hóa trị liệu làm giảm tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.
10. Dược lý
Dược lực học
Chưa có dữ liệu. Dược động học Chưa có dữ liệu.
Chưa có dữ liệu. Dược động học Chưa có dữ liệu.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
12. Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp