lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch uống trị, phòng thiếu vitamin và axit amin DUCHAT hộp 20 ống x 7.5ml

Dung dịch uống trị, phòng thiếu vitamin và axit amin DUCHAT hộp 20 ống x 7.5ml

Danh mục:Tổng hợp vitamin, khoáng chất
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Calcium, Thiamin hydrochlorid, Riboflavin, Pyridoxin, Cholecalciferol
Dạng bào chế:Dung dịch uống
Thương hiệu:CPC1 Hà Nội
Số đăng ký:VD-31620-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của DUCHAT

Mỗi ml chứa:
Thành phần hoạt chất: Calci (dưới dạng calci lactat pentahyrat 66,66 mg) 8,67 mg, Thiamin hydroclorid 0,2mg, Riboflavin sodium phosphat 0,23 mg, Pyridoxin hydroclorid 0,4mg, Cholecalciferol 1mcg, Alpha tocopheryl acetat 1mg, Nicotinamid 1,33mg, Dexpanthenol 0,67mg, Lysin hydrochloride 20mg
Thành phần tá dươc: Kali sorbat, natri benzoat, natri ascorbat, sorbitol, aspartam, sucralose, macrogolglycerol hydroxystearat, hương natural flavor A1385617, natri carmellose, dinatri edetat, acid citric monohydrat, acid phosphoric, nước tinh khiết.

2. Công dụng của DUCHAT

Dự phòng trong trường hợp thiếu vitamin và acid amin thiết yếu trong giai đoạn tăng trưởng.
Điều trị và phòng ngừa trong các trường hợp thiếu vitamin như ăn kiêng nghiêm ngặt, thời kì dưỡng bệnh, ăn không ngon miệng, sau ốm dậy, nhiễm khuẩn hoặc phẫu thuật.

3. Liều lượng và cách dùng của DUCHAT

Trẻ em từ 1 - 5 tuổi: 7,5 ml/lần x 1 lần/ngày.
Trẻ em trên 5 tuổi và người lớn: 15 ml/lần x 1 lần/ngày.
Thuốc có thể được hòa với nước hoặc thức ăn. Nên dùng trong bữa sáng hoặc trưa.

4. Chống chỉ định khi dùng DUCHAT

Rối loạn chuyển hóa calci (tăng calci máu và tăng calci niệu).
Quá liều vitamin D.
Suy thận.
Sỏi calci thận.
Sử dụng đồng thời với các chế phẩm chứa vitamin D khác hay nhiễm độc do sử dụng quá nhiều vitamin D.
Phenylketon niệu.
Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng DUCHAT

Không sử dụng trong thời gian dài với liều lớn hơn liều khuyến cáo.
Mỗi ml thuốc có chứa 175mg sorbitol. Trẻ em với bệnh rối loạn không dung nạp fructose do di truyền không nên được chỉ định thuốc này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ có thai và cho con bú, do đó cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ khi dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

8. Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng đúng cách, không có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Không có sự tương tác với các loại thuốc hoặc thực phẩm khác đã được báo cáo.

10. Dược lý

Mã ATC: A11AA.
Thuốc Duchat chứa lysin bổ sung dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ em và thanh thiếu niên trong độ tuổi phát triển. Thuốc cũng được chỉ định là một sản phẩm bổ sung dinh dưỡng trong thời gian dưỡng bệnh cũng như cho chế độ ăn đặc biệt.
Sự cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất thường được đảm bảo bởi một chế độ dinh dưỡng đa dạng và đầy đủ. Duchat chứa các vitamin, khoáng chất cũng như lysin. Acid amin thiết yếu này rất quan trọng cho sự hình thành xương. Vì các acid amin thiết yếu không thể tự tạo ra bởi cơ thể nên chúng phải được cung cấp cho cơ thể với số lượng đủ. Các phức hợp vitamin B cũng rất cần thiết cho hoạt động bình thường của các quá trình trao đổi chất khác nhau. Khoáng chất calci không thể thiếu cho sự hình thành khối lượng xương. Chúng chủ yếu được cung cấp bởi sữa và các sản phẩm từ sữa.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Không có trường hợp quá liều nào đã được báo cáo.

12. Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(3 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

2
1
0
0
0