Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Xương khớp PV
Glucosamin HCI: 250 mg
Chondroitin sulfate: 50 mg
Methylsulfonylmethane (MSM): 50 mg
Hy Thiêm: 150 mg
Đương Quy: 80 mg
Ngưu Tất: 80 mg
Độc Hoạt: 70 mg
Thương Truật: 70 mg
Tục Đoạn: 65 mg
Đỗ Trọng: 65 mg
Khương Hoạt: 50 mg
Phòng Phong: 50 mg
Tần Giao: 40 mg
Quế Chi: 10 mg
Phụ tử: 5 mg
Thành phần khác: Gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, nipazil, nipazol, titan dioxyd, paten blue, tartrazine, quinolein yellow, aerosil, sáp ong, dầu cọ, lecithin, simethicon, dầu nành vừa đủ 1 viên Xương khớp PV
Chondroitin sulfate: 50 mg
Methylsulfonylmethane (MSM): 50 mg
Hy Thiêm: 150 mg
Đương Quy: 80 mg
Ngưu Tất: 80 mg
Độc Hoạt: 70 mg
Thương Truật: 70 mg
Tục Đoạn: 65 mg
Đỗ Trọng: 65 mg
Khương Hoạt: 50 mg
Phòng Phong: 50 mg
Tần Giao: 40 mg
Quế Chi: 10 mg
Phụ tử: 5 mg
Thành phần khác: Gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, nipazil, nipazol, titan dioxyd, paten blue, tartrazine, quinolein yellow, aerosil, sáp ong, dầu cọ, lecithin, simethicon, dầu nành vừa đủ 1 viên Xương khớp PV
2. Công dụng của Xương khớp PV
- Giúp bổ sung chất nhầy dịch khớp, tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp, giúp khớp vận động linh hoạt.
- Giúp tái tạo sụn khớp.
- Tăng hấp thu calci vào xương.
- Hỗ trựo điều trị thoái hóa khớp, đốt sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp vai, khớp háng, khớp gối.
- Hỗ trợ điều trị viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau khớp, đau dây thần kinh.
- Giúp tái tạo sụn khớp.
- Tăng hấp thu calci vào xương.
- Hỗ trựo điều trị thoái hóa khớp, đốt sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp vai, khớp háng, khớp gối.
- Hỗ trợ điều trị viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau khớp, đau dây thần kinh.
3. Liều lượng và cách dùng của Xương khớp PV
- Uống sau khi ăn.
- 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
- Đợt uống liên tục 4 - 6 tuần.
- 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
- Đợt uống liên tục 4 - 6 tuần.
4. Đối tượng sử dụng
- Người bị thoái hóa xương khớp, bao gồm thoái hóa nguyên phát và thứ phát như thoái hóa đốt sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp gối, háng, cổ tay, khuỷu, khớp vai, teo khớp, viêm quanh khớp, viêm khớp cấp và mãn tính.
- Người bị đau thắt lưng, đầu gối đau nhức, cảm giác nặng nề, đau nhức xương khớp, mỏi, tê buồn chân tay, đau khớp mãn tính do phong thấp, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, sưng các khớp.
- Người bị đau thắt lưng, đầu gối đau nhức, cảm giác nặng nề, đau nhức xương khớp, mỏi, tê buồn chân tay, đau khớp mãn tính do phong thấp, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, sưng các khớp.
5. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Để xa tầm tay trẻ em.
6. Lưu ý
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.