lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Máy đo đường huyết Accu-Chek Guide hộp 1 bộ

Máy đo đường huyết Accu-Chek Guide hộp 1 bộ

Danh mục:Máy, que thử đường huyết
Thương hiệu:Accu-Chek
Nước sản xuất:Đức
Hạn dùng:Xem trên bao bì sản phẩm
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Accu-Chek Guide

1 Máy đo đường huyết Accu-Chek® Guide – Có kết nối Bluetooth và hướng dấn sử dụng

2. Công dụng của Accu-Chek Guide

Máy đo đường huyết Accu-Chek Guide thích hợp để tự xét nghiệm, được dùng để định lượng nồng độ đường trong máu mao mạch toàn phần mới lấy từ đầu ngón tay, lòng bàn tay, cẳng tay và bắp tay, để hỗ trợ theo dõi hiệu quả kiểm soát đường huyết.
Máy đo Accu-Chek Guide được dùng cho bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường để tự xét nghiệm chẩn đoán in vitro, nhân viên y tế trong chẩn đoán in vitro tại các cơ sở y tế. Chỉ nhân viên y tế thực hiện xét nghiệm máu tĩnh mạch, động mạch và máu của trẻ sơ sinh.

3. Liều lượng và cách dùng của Accu-Chek Guide

Làm sạch da vị trí chuẩn bị lấy máu.
Kiểm tra hạn sử dụng của que thử.
Chuẩn bị bút lấy máu.
Cài đặt que thử vào trong máy theo chiều mũi tên, máy sẽ tự động khởi động, chờ một chút để máy nhận que và hiển thị giọt máu nhấp nháy.
Dùng bút lấy máu để lấy máu trên đầu ngón tay.
Vuốt nhẹ theo chiều ngón tay để máu ra từ vết kim.
Chạm nhẹ đầu que thử vào giọt máu để que tự hút máu lên. Sau khi có tiếng kêu "tít" và màn hình hiển thị đếm thời gian thì đợi khi đếm hết thời gian sẽ có kết quả đo.
Đọc kết quả đo trên màn hình và so với bảng đường huyết để xem tình trạng đường huyết trong máu hiện tại của mình.

4. Đối tượng sử dụng

Mọi người cần kiểm tra đường huyết.

5. Bảo quản

Điều kiện bảo quản máy: -25 độ đến +70 độ khi không có pin trong máy và -10 độ đến +50 độ nếu có pin trong máy.

6. Lưu ý

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và kiểm tra hạn sử dụng của que thử.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

4
2
0
0
0