lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Men vi sinh Bailuzym  hộp 30 gói x 1g

Men vi sinh Bailuzym hộp 30 gói x 1g

Danh mục:Thuốc hỗ trợ tiêu hóa
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Lactobacillus acidophilus
Dạng bào chế:Bột
Công dụng:

Bổ sung vi khuẩn có lợi cho hệ tiêu hóa, tăng cường khả năng miễn dịch trong các trường hợp: tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính, rối loạn tiêu hóa, rối loạn cân bằng vi sinh ruột

Thương hiệu:Hasan-Dermapharm
Số đăng ký:QLSP-0634-13
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Bailuzym

Dược chất chính: Lactobacillus acidophilus
Tá dược vừa đủ 1 gói.

2. Công dụng của Bailuzym

Bổ sung vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa và tăng cường khả năng miễn dịch trường hợp: tiêu chảy do NK, do kháng sinh và hóa trị; viêm ruột cấp/mạn tính; rối loạn tiêu hóa (chướng bụng, đầy hơi, táo bón); rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu, stress, du lịch; dự phòng các biến chứng đường tiêu hóa....

3. Liều lượng và cách dùng của Bailuzym

Người lớn, trẻ > 15 tuổi: 1 gói x 3 lần/ngày.
Trẻ 11-15 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày.
Trẻ 8-11 tuổi: ½ gói x 3 lần/ngày.
Trẻ 5-8 tuổi: 1/3 gói x 3 lần/ngày.
Trẻ 3-5 tuổi: ¼ gói x 3 lần/ngày.
Trẻ 1-3 tuổi: 1/5 gói x 3 lần/ngày.
Trẻ 3 tháng - dưới 1 tuổi: 1/10 gói x 3 lần/ngày.
Tiêu chảy 4 - 8 gói/ngày.
Táo bón 6 gói/ngày.
Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh dự phòng: 2 gói/ngày, điều trị: 4-8 gói/ngày đến khi hết triệu chứng bệnh.
Nên dùng lúc bụng đói: Pha trong nước đun sôi để nguội hoặc sữa, nước hoa quả. Tốt nhất uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn.

4. Chống chỉ định khi dùng Bailuzym

Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Bailuzym

Sau 2 ngày điều trị mà vẫn tiêu chảy, cần khám lại. Người sốt cao chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa.

6. Tác dụng không mong muốn

Buồn nôn, nôn, chán ăn, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, mất ngủ, nhức đầu, tê cứng các chi, ban da hoặc ngứa, vô niệu, tiểu đêm

7. Tương tác với các thuốc khác

Ngăn cản hấp thu tetracyclin.

8. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc trạm y tế gần nhất

9. Bảo quản

Để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

8
0
0
0
0