Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của EZRA C VITAMIN C
- Vitamin C (Acid L-Ascorbic) 1.000 mg
- Kali sulfat (Kali 200 mg) 446,2mg
- Calci hydrophosphat 340mg
(Canxi 100 mg, Phospho 77,5 mg)
- Natri clorid (Natri 65 mg) 165,3mg
- Magnesium oxyd (Magie 60 mg) 100mg
- Vitamin B5 (Calcium D-pantothenat) 25mg
- Kẽm gluconate 89% (Kẽm 2,55 mg) 20mg
- Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg
- Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 15mg
- Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg
- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg
- Kali sulfat (Kali 200 mg) 446,2mg
- Calci hydrophosphat 340mg
(Canxi 100 mg, Phospho 77,5 mg)
- Natri clorid (Natri 65 mg) 165,3mg
- Magnesium oxyd (Magie 60 mg) 100mg
- Vitamin B5 (Calcium D-pantothenat) 25mg
- Kẽm gluconate 89% (Kẽm 2,55 mg) 20mg
- Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg
- Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 15mg
- Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg
- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg
2. Công dụng của EZRA C VITAMIN C
Hỗ trợ tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi do thiếu vitamin, khoáng chất.
3. Liều lượng và cách dùng của EZRA C VITAMIN C
Trẻ trên 14 tuổi và người lớn: Uống 1 gói/ ngày. Nên uống vào buổi sáng, uống sau khi ăn, hoặc sau khi tập luyện thể thao. Pha 1 gói 4g với khoảng 100 – 150 ml nước, khuấy đều.
4. Đối tượng sử dụng
Người cần tăng cường sức khỏe, sức đề kháng kém
5. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp.
6. Lưu ý
Không dùng cho trẻ dưới 14 tuổi, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.