lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc bổ sung Vitamin B1 50mg MEKOPHAR hộp 100 viên nén

Thuốc bổ sung Vitamin B1 50mg MEKOPHAR hộp 100 viên nén

Danh mục:Vitamin B, vitamin C
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký: VD-32156-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vitamin B1 50mg MEKOPHAR

Thành phần hoạt chất:
Thiamin nitrat (vitamin B1)........ 50mg
Tá dược vừa đủ ..1 viên
Thành phần tá dược: màu patent blue, tinh bột ngô, lactose, magnesi stearat, tinh bột biến tính

2. Công dụng của Vitamin B1 50mg MEKOPHAR

Điều trị thiếu vitamin B.

3. Liều lượng và cách dùng của Vitamin B1 50mg MEKOPHAR

Người lớn, người lớn tuổi và trẻ em > 3 tuổi:
- Thiếu hụt mạn tính dạng nhẹ: uống 1viên/ngày.
Thiếu hụt nghiêm trọng: uống 2 viên/lần, 3 lần/ngày.
Trẻ em < 3 tuổi: không khuyến cáo sử dụng.

4. Chống chỉ định khi dùng Vitamin B1 50mg MEKOPHAR

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Vitamin B1 50mg MEKOPHAR

Thận trọng khi sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với vitamin Bị
Chế phẩm có chứa lactose, thận trọng cho người bệnh mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chế phẩm này không khuyên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy

8. Tác dụng không mong muốn

Tần suất chưa biết:
Rối loạn tiêu: Những triệu chứng tiêu hóa nhẹ như buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau vùng bụng đã được báo cáo.
Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng và phản vệ với triệu chứng bệnh ngứa, mày đay, ngứa ngáy, phát ban ngoài da, phù mạch, đau vùng bụng, khó thở, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực và sốc đã được báo cáo ở những trường hợp riêng rẽ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Thiamin có thể làm tăng tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ.
- 5-fluorouracil và thiosemicarbazon đối kháng thiamin có thể làm mất tác dụng của thiamin.
Bệnh nhân sử dụng bất kỳ những điều trị này có thể cần phải điều chỉnh liều thiamin.
Thiamin có thể đưa ra kết quả dương tính giả cho việc xác định urobilinogen với phản ứng Ehrlich. Thiamin liều cao có thể cản trở việc phân tích quang phổ nồng độ theophylin huyết tương.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Tương kỵ của thuốc:
Vitamin B, có thể phối hợp trong viên nén, viên bao đường với các vitamin khác và các muối khoáng.

10. Dược lý

Nhóm dược lý: Vitamin B1
Mã ATC: Al1DA01
Vitamin B, là 1 vitamin tan trong nước, là coenzym thiết yếu cho sự chuyển hóa carbohydrat. Đặc tính dược động học:
Thiamin được hấp thu tốt từ hệ tiêu hóa sau khi uống, mặc dù sự hấp thu liều lớn bị hạn chế. Thuốc được phân bố rộng rãi tới hầu hết các mô cơ thể và xuất hiện trong sữa mẹ. Bên trong tế bào, thiamin chủ yếu xuất hiện dưới dạng diphosphat. Thiamin không được dự trữ ở bất kỳ mức độ dư thừa đáng kể nào trong cơ thể; lượng thiamin vượt quá yêu cầu của cơ thể được loại thải vào trong nước tiểu dưới dạng thiamin không đổi hoặc chất chuyển hóa của nó

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều đường uống chưa được báo cáo.
Trường hợp nghi ngờ quá liều, ngưng sử dụng thuốc, hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

6
4
0
0
0