lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống co thắt Debridat 100mg hộp 30 viên

Thuốc chống co thắt Debridat 100mg hộp 30 viên

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Trimebutine
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Pfizer
Số đăng ký:VN-22221-19
Nước sản xuất:Pháp
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Debridat 100mg

Trimebutin maleat 100mg
Tá dược: Lactose Monohydrat, tinh bột tiền Gelatin hoá (ngô), Hypromellose, Natri Starch Glycolat (loại A), Acid Tartaric, Silicon Dioxide keo, Magnesi Stearat, Macrogol 4000, Titan Dioxid, nước tinh khiết

2. Công dụng của Debridat 100mg

- Điều trị đau có liên quan đến rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
- Điều trị đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.

3. Liều lượng và cách dùng của Debridat 100mg

Cách dùng
Thuốc Debridat được dùng theo đường uống.
Liều dùng
Thuốc Debridat chỉ dùng cho người lớn.
Liều thông thường là 1 viên x 3 lần mỗi ngày. Trong các trường hợp ngoại lệ, liều có thể tăng lên tới 6 viên/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Debridat 100mg

Thuốc Debridat chống chỉ định dùng Debridat cho những bệnh nhân mẫn cảm với Trimebutin Maleat hoặc bất cứ thành phần nào khác của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Debridat 100mg

Chưa xác định được chống chỉ định tuyệt đối và thận trọng đối với hoạt chất này. Chưa có bất kỳ dữ liệu nào được ghi nhận tại thời điểm này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu trên động vật chưa phát hiện tác dụng gây quái thai. Không có nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát tốt của Trimebutin ở phụ nữ mang thai. Không có bằng chứng về khả năng gây quái thai hoặc các tác dụng không mong muốn lên sự phát triển thai nhi khi sử dụng ở chuột và thỏ mang thai. Trimebutin chỉ nên được sử dụng trong thai kỳ khi lợi ích tiềm năng cho bệnh nhân cao hơn nhiều so với nguy cơ có thể xảy đến cho bệnh nhân và thai nhi.
Thời kỳ cho con bú
Tính an toàn khi sử dụng Debridat trong thời kỳ cho con bú chưa được thiết lập.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có đánh giá một cách có hệ thống về ảnh hưởng của Trimebutin lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng không mong muốn của thuốc trong bảng dưới đây đã được báo cáo trên bệnh nhân sử dụng Trimebutin
- Rối loạn hệ miễn dịch
Không rõ: Quá mẫn
- Rối loạn hệ thần kinh
Không thường gặp: Tiền ngất xỉu/ngất xỉu
- Rối loạn da và mô dưới da
Không thường gặp: Phát ban
Không rõ: Phản ứng da nghiêm trọng bao gồm ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hồng ban đa dạng, phát ban nhiễm độc da, viêm da tróc vẩy và viêm da tiếp xúc; viêm da, hồng ban, ngứa và mề đay
Phản ứng quả mẫn với thuốc được báo cáo sau khi thuốc lưu hành chủ yếu liên quan đến da (ví dụ: viêm da tiếp xúc, viêm da, ngứa, mề đay).
- Rối loạn hệ miễn dịch
Phản ứng quá mẫn
- Rối loạn hệ thần kinh
Tiền ngất xỉu/Ngất xỉu
- Rối loạn da và các cơ dưới da
Phát ban
- Phản ứng da nghiêm trọng bao gồm ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hồng ban đa dạng, phát ban nhiễm độc da, viêm da tróc vẩy và viêm da tiếp xúc; viêm da, hồng ban, ngứa và mề đay

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo về tương tác thuốc.

10. Dược lý

- Debridat thay đổi khả năng vận động của đường tiêu hóa, chất chủ vận trên hệ Enkephalin ngoại biên.
- Trimebutin kích thích khả năng vận động của ruột (gây nên các làn sóng pha III lan truyền nhờ phức hợp di chuyển vận động) và ức chế khả năng vận động khi đã có sự kích thích trước đó.
- Trimebutine: Thuốc chống co thắt.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng

12. Bảo quản

Bảo quản dưới 25°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

6
3
0
0
0