lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị bệnh lý đường hô hấp HALIXOL hộp 2 vỉ x 10 viên

Thuốc điều trị bệnh lý đường hô hấp HALIXOL hộp 2 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc tác động lên hệ hô hấp
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Ambroxol
Dạng bào chế:Viên nén
Công dụng:

Điều trị rối loạn tiết dịch phế quản, đặc biệt là trong các bệnh phế quản cấp và đợt cấp của bệnh phổi mạn tính

Số đăng ký:VN-16748-13
Nước sản xuất:Hungary
Hạn dùng:60 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của HALIXOL

-Hoạt chất: Mỗi viên nén chứa 30 mg Ambroxol hydrochloride
-Tá dược: Lactose monohydrate, microcrystalline cellulose, povidone K-30, sodium starch glycolate, magnesium stearate.

2. Công dụng của HALIXOL

Các bệnh tắc nghẽn đường hô hấp cấp tính và mãn tính như hen phế quản và viêm phế quản, giãn phế quản do sản sinh quá nhiều nhầy và đờm. Tăng cường hòa tan dịch nhầy trong các bệnh viêm mũi họng.

3. Liều lượng và cách dùng của HALIXOL

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày trong 2-3 ngày đầu là 1 viên x 3 lần mối ngày, sau đó những ngày tiếp theo dùng liều 1 viên x 2 lần mỗi ngày hoặc ½ viên x 3 lần mổi ngày. Trẻ em 5-12 tuồi: liểu thưởng dùng là ½ viên x 2-3 lẩn mỗi ngày.
Uống thuốc với nhiều nước sau khi ăn. Uống nhiều nước trong khi điều trị giúp tăng tác dụng hòa tan dịch nhầy cùa ambroxol. Ở bệnh nhân bị suy thận nặng, cẩn phải giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.

4. Chống chỉ định khi dùng HALIXOL

Mẫn cảm với ambroxol, bromhexine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
Các bệnh loét đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng HALIXOL

Cần phải tính đến khả năng xảy ra phản ứng mẫn cảm khi sừ dụng Halixol.
Cần đặc biệt thận trọng khi dùng Halixol cho bệnh nhân rối loạn vận khí quản hoặc bệnh nhân có quá nhiều đờm.
Cẩn thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhãn không dung nạp lactose vì mỗi viên Halixol có chứa 84 mg lactose

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Dữ liệu tiền lâm sàng
Cho đến nay chưa quan sát thấy tác dụng gây quái thai trong các nghiên cứu tién lâm sàng.
Trên người
Không dùng Halixol cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng cho thấy thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Hiếm khi xảy ra yếu mệt, đau đẩu, tiêu chày, nôn, rối loạn tiêu hóa, và ban da.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Khi sử dụng đồng thời với các kháng sinh khác (ví dụ amoxicillin, cefuroxime, erythromycin, doxycycline), ambroxol làm tăng nóng độ kháng sinh trong nhu mô phổi. Không sử dụng đóng thời Halixol và các thuốc chống ho (ví dụ codeine) vì có thề làm cản trở sự bài tiết đờm được hòa tan bởi ambroxol.

10. Dược lý

Ambroxol, hoạt chất cùa Halixol, là chất chuyền hóa của bromhexine và thuộc nhóm benzylamine của các hợp chất tiêu hủy chất nhầy.
Ambroxol làm tăng sản sinh các lysosome và tăng cường tác dụng cùa các enzym thủy phân ở các tế bào tiết chất nhầy, qua đó thúc đẩy phân giải chất tiết phế quản, cắt các sợi acidic mucopolysaccharides. Cùng lúc đó, các tuyến thanh dịch cũng được kích thích làm cho dịch tiết lì đặc hơn. Trong các bệnh viêm đường hô hấp, ambroxol kích thích sản sinh các chất có hoạt tính bề mặt và có tác dụng tăng cường làm sạch các mao nhầy.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Các triệu chứng có thể xảy ra khi quá liều cấp bao gồm: buồn nôn, nôn, tiêu chày và các triệu chứng khác trên đường tiêu hóa. Khi dùng thuốc quá liều, việc đẩu tiên cần làm là gây nôn và bổ sung nước uống (sữa hoặc trà). Nếu dùng thuốc quá liều trong vòng 1-2 giờ trước đó, nên tiến hành rửa dạ dày. Có thể sử dụng than hoạt và tiến hành điều trị triệu chứng sau khi khử độc. cần tiếp tục theo dõi hệ tuần hoàn.

12. Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

6
4
0
0
0