
Đã duyệt nội dung

Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của LIVETHINE Tab
L-Ornithin-L-Aspartat 150 mg
Tá dược vđ 1 viên
Tá dược vđ 1 viên
2. Công dụng của LIVETHINE Tab
- Tăng amoniac huyết liên quan đến bệnh lý gan cấp tính và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan…
- Điều trị rối loạn ý thức, biến chứng thần kinh liên quan đến bệnh lý gan.
- Điều trị rối loạn ý thức, biến chứng thần kinh liên quan đến bệnh lý gan.
3. Liều lượng và cách dùng của LIVETHINE Tab
Uống sau bữa ăn.
- Người lớn và trẻ em lớn hơn 7 tuổi:
+ Uống 1-3 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong 1-2 tuần.
+ Liều duy trì: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong tối thiểu 4-5 tuần.
- Trẻ em dưới 7 tuổi: Dùng ½ liều người lớn. Thời gian điều trị phụ thuộc vào bệnh.
- Người lớn và trẻ em lớn hơn 7 tuổi:
+ Uống 1-3 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong 1-2 tuần.
+ Liều duy trì: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong tối thiểu 4-5 tuần.
- Trẻ em dưới 7 tuổi: Dùng ½ liều người lớn. Thời gian điều trị phụ thuộc vào bệnh.
4. Chống chỉ định khi dùng LIVETHINE Tab
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Người suy thận nặng.
- Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm độc methanol, không dung nạp fructose-sorbitol, thiếu men Fructose 1, 6-diphosphatase.
- Người suy thận nặng.
- Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm độc methanol, không dung nạp fructose-sorbitol, thiếu men Fructose 1, 6-diphosphatase.
5. Thận trọng khi dùng LIVETHINE Tab
Trong trường hợp chỉ định dùng thuốc với liều cao thì cần kiểm tra thường xuyên nồng độ thuốc trong máu và nước tiểu.
6. Bảo quản
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30˚C.