lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc giảm ho, long đờm Becocystein hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

Thuốc giảm ho, long đờm Becocystein hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Acetylcystein
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Meyer-BPC
Số đăng ký:VD-22632-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Becocystein

Acetylcystein 200 mg
Tá dược: Tinh bột mì, magnesi stearat vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Becocystein

Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt, bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, làm sạch thường quy trong mở khí quản.

3. Liều lượng và cách dùng của Becocystein

-Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 1 viên x 3 lần/ ngày.
-Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Uống 1 viên x 2 lần/ ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Becocystein

-Bệnh nhân có tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Becocystein

-Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hạn nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng.
-Bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc dùng an toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng đáng kể.

8. Tác dụng không mong muốn

-Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
-Thần kinh: Buồn ngủ, nhức
đầu, ù tai.
-Da: Phát ban, mày đay.
- Hô hấp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, co thắt phế quản.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

-Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với chất oxy - hóa.
-Không dùng đồng thời các thuốc họ khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.

10. Dược lý

Chưa có báo cáo

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng: Tương tự triệu chứng của phản vệ, đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm: Suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
- Xử trí: Điều trị quá liều theo triệu chứng.

12. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

5
1
0
0
0