Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của ÍCH MẪU HDPHARMA
Mỗi viên chứa:
– Cao khô Ích mẫu 10,5:1 (Extractum Herba Leonuri japonici siccus) ……… 400 mg
(tương đương 4,2 g Ích mẫu (Herba Leonuri japonici))
– Cao khô Hương phụ 10,5:1(Extractum Rhizoma Cyperi siccus) …………….125 mg
(tương đương 1,312 g Hương phụ (Rhizoma Cyperi))
– Cao khô Ngải cứu 10,5:1 (Extractum Herba Artemisiae vulgaris)…………….100 mg
(tương đương 1,05 g Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris))
Tá dược: Avicel PH101, Magnesi stearat, Talc, Nipagin, Nipasol, Ethanol 96 %, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
– Cao khô Ích mẫu 10,5:1 (Extractum Herba Leonuri japonici siccus) ……… 400 mg
(tương đương 4,2 g Ích mẫu (Herba Leonuri japonici))
– Cao khô Hương phụ 10,5:1(Extractum Rhizoma Cyperi siccus) …………….125 mg
(tương đương 1,312 g Hương phụ (Rhizoma Cyperi))
– Cao khô Ngải cứu 10,5:1 (Extractum Herba Artemisiae vulgaris)…………….100 mg
(tương đương 1,05 g Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris))
Tá dược: Avicel PH101, Magnesi stearat, Talc, Nipagin, Nipasol, Ethanol 96 %, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng của ÍCH MẪU HDPHARMA
– Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh.
– Khí hư bạch đới.
– Khí hư bạch đới.
3. Liều lượng và cách dùng của ÍCH MẪU HDPHARMA
– Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh.
– Khí hư bạch đới.
– Khí hư bạch đới.
4. Chống chỉ định khi dùng ÍCH MẪU HDPHARMA
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Không dùng cho phụ nữ có thai. Không dùng trong trường hợp đa kinh, khi đang chảy máu.
– Không dùng cho phụ nữ có thai. Không dùng trong trường hợp đa kinh, khi đang chảy máu.
5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Chưa có báo cáo khi dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ và thận trọng khi sử dụng.
- Chưa có báo cáo khi dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ và thận trọng khi sử dụng.
6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng tập trung tỉnh táo khi làm việc, cho phép sử dụng ở người lái xe hay vận hành máy móc.
7. Tác dụng không mong muốn
Chưa có ghi nhận về các tác dụng phụ khi sử dụng thuốc.
Liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ khi xảy ra các phản ứng bất lợi.
Liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ khi xảy ra các phản ứng bất lợi.
8. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có ghi nhận về các tác dụng phụ khi sử dụng thuốc.
Liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ khi xảy ra các phản ứng bất lợi.
Liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ khi xảy ra các phản ứng bất lợi.
9. Dược lý
Ích mẫu:
+ Điều hòa khí huyết, tăng co bóp tử cung, tăng cường lưu thông máu, hỗ trợ điều trị rối loạn kinh nguyệt.
+ Chữa đau bụng kinh, rong kinh, kinh nguyệt bế tắc.
Hương phụ:
+ Ức chế co bóp tử cung, giảm trương lực thành tử cung, tăng cường lưu thông máu, điều hòa kinh nguyệt.
+ Ức chế thần kinh trung ương, nâng ngưỡng kích thích gây đau, giảm đau hiệu quả.
Ngải cứu:
+ Điều hòa kinh nguyệt, giảm đau bụng kinh.
+ Chữa đau thần kinh tọa, đau nhức xương khớp.
+ Tăng cường lưu thông máu lên não.
+ Hỗ trợ điều trị suy nhược cơ thể, kích thích vị giác, tăng cảm giác thèm ăn.
+ Điều hòa khí huyết, tăng co bóp tử cung, tăng cường lưu thông máu, hỗ trợ điều trị rối loạn kinh nguyệt.
+ Chữa đau bụng kinh, rong kinh, kinh nguyệt bế tắc.
Hương phụ:
+ Ức chế co bóp tử cung, giảm trương lực thành tử cung, tăng cường lưu thông máu, điều hòa kinh nguyệt.
+ Ức chế thần kinh trung ương, nâng ngưỡng kích thích gây đau, giảm đau hiệu quả.
Ngải cứu:
+ Điều hòa kinh nguyệt, giảm đau bụng kinh.
+ Chữa đau thần kinh tọa, đau nhức xương khớp.
+ Tăng cường lưu thông máu lên não.
+ Hỗ trợ điều trị suy nhược cơ thể, kích thích vị giác, tăng cảm giác thèm ăn.
10. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều. Không dùng quá liều chỉ định thuốc. Nếu dùng quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp điều trị kịp thời.
11. Bảo quản
Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.