lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh CENOFXIN hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc kháng sinh CENOFXIN hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Ciprofloxacin
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Dược TW3
Số đăng ký:VD-18124-12
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của CENOFXIN

- Ofloxacin 200 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tá dược: Avicel, PVP, lactose, gelatin, tinh bột sắn, magnesi stearat, HPMC, bột talc, titan dioxyd, PEG 6000, aerosil, màu erythrosine, Ocid sắt đỏ, tartrazin)

2. Công dụng của CENOFXIN

Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoăc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm đại tràng do nhiễm khuẩn. Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.

3. Liều lượng và cách dùng của CENOFXIN

- Người lớn dùng 400 mg- 600 mg /ngày, chia làm 2-3 lần. Giảm liều ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 200mg, cách 12 giờ/1 lần, trong 10 ngày.
Nhiễm trùng da và mô mềm, viêm phế quản nặng: 400 mg/lần x 2 lần/ngày x 10 ngày.
- Lậu, không biến chứng: 400mg, liều duy nhất.
Viêm tuyến tiền liệt: 300mg/lần x 2 lần/ngày x 6 tuần.
Viêm bàng quang do E. coli hoac K. pneumoniae: 200mg/lần x 2lần/ngày x 3 ngày.
- Viêm bàng quang do các vi khuẩn khác: 200mg/lần x 2 lần/ngày x 7 ngày.
- Nhiễm Chlamydia (tử cung và niệu quản): 2 lần x 300 mg/lần x 2 lần/ngày x 7 ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng CENOFXIN

- Dị ứng với ofloxacin hoặc các dẫn chất của quinolon.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
- Trér em dưới 15 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng CENOFXIN

Thận trọng với người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người suy giảm chức năng thận (giảm liều).

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không được dùng cho phụ nữ có thai và thời kỳ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ofloxacin có thể gây chóng mặt, rối loạn thị giác ảnh hưởng đến việc điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Di ứng ngoài da.
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác.
- Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng.
- Ngừng điều trị nếu có các phản ứng về tâm thần, thần kinh và phát ban nặng.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Lượng ofloxacin trong huyết thanh bị giảm thấp nếu dùng đồng thời với các thuốc kháng acid có nhôm và magnesie.
- Uống đồng thời ofloxacin với các thuốc chống viêm không steroid tác dụng gây rối loạn tâm thần không tăng (sảng khoái, hysteria, loạn thần).
- Không cần có sự thận trọng đặc biệt khi dùng các kháng sinh quinolon với các thuốc chống viêm không steroid.
- Sự hấp thu ofloxacin không bị amoxicilin làm thay đổi.

10. Dược lý

Ofloxacin là kháng sinh bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm fluoroquinolon. Giống ciprofloxacin nhưng khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%).
Ofloxacin có phổ kháng khuẩn rộng bao gồm: Ez/erobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Neisseria spp, Staphylococcus, Streptococcus pneumoniae và một vài vi khuẩn Gram dương khác. Ofloxacin có tác dụng mạnh hơn Ciprofloxacin đối với Chlamydia, trachomatis, Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tác dụng đối với Mycobacterium leprae và cả với Mycobacterium tuberculosis và vài Mycobacterium spp khác.
Ofloxacin có tác dụng diệt khuẩn, ofloxacin ức chế DNA--gyrase, la enzym cần thiết cho quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn, khiến cho vi khuẩn không sinh sản được nhanh chóng.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

12. Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0