Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của TEDAVI 400mg/57mg
Amoxicillin 400 mg, acid clavulanic 57 mg.
2. Công dụng của TEDAVI 400mg/57mg
- Chữa trị chứng nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới.
- Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu.
3. Liều lượng và cách dùng của TEDAVI 400mg/57mg
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống, sau ăn
Liều dùng
Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ, tránh trường hợp ngoài ý muốn xảy ra
Dùng cho trẻ đến 12 tuổi. Liều lượng dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ:
- Trẻ em < 1tuổi: 30 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày. Hoặc: < 1t. và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần.
- Trẻ 1-6tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57).
- Trẻ 6-12tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).
- Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.
- Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.
Thuốc dùng đường uống, sau ăn
Liều dùng
Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ, tránh trường hợp ngoài ý muốn xảy ra
Dùng cho trẻ đến 12 tuổi. Liều lượng dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ:
- Trẻ em < 1tuổi: 30 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày. Hoặc: < 1t. và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần.
- Trẻ 1-6tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57).
- Trẻ 6-12tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).
- Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.
- Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.
4. Thận trọng khi dùng TEDAVI 400mg/57mg
- Trẻ em bị suy gan: nên thận trọng.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Nếu cảm thấy có vấn đề thì ngay lập tức tới bác sỹ hoặc trạm y tế để được giải quyết.
- Phụ nữ cho con bú và trẻ dưới 2 tháng tuổi không khuyến cáo dùng.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Nếu cảm thấy có vấn đề thì ngay lập tức tới bác sỹ hoặc trạm y tế để được giải quyết.
- Phụ nữ cho con bú và trẻ dưới 2 tháng tuổi không khuyến cáo dùng.
5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ cho con bú không khuyến cáo dùng.
6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Do tác dụng phụ gây chóng mặt, nên người lái xe phải cẩn thận khi vận hành.
7. Tác dụng không mong muốn
- Phản ứng da và quá mẫn: Phù thần kinh mạch, sốt, nổi ban.
- Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy.
- Huyết học: Giảm bạch cầu có hồi phục
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Thận và niệu-sinh dục: Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, tiết dịch và ngứa âm đạo.
- Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy.
- Huyết học: Giảm bạch cầu có hồi phục
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Thận và niệu-sinh dục: Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, tiết dịch và ngứa âm đạo.
8. Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.