lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng viêm dạng men ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM) hộp 5 vỉ x 10 viên nén

Thuốc kháng viêm dạng men ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM) hộp 5 vỉ x 10 viên nén

Danh mục:Thuốc giảm sưng, phù nề
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Chymotrypsin
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:TV.Pharm
Số đăng ký:VD-12423-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM)

Alphachymotrypsin 4.200 đơn vị chymotrypsin USP
Tá dược vừa đủ 1 viên
(HPMC, manitol, acid citric, aerosil 200, tinh dầu bạc hà, acid stearic, magnesium stearate)

2. Công dụng của ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM)

Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

3. Liều lượng và cách dùng của ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM)

Cách dùng: Dùng đường uống hoặc có thể ngậm dưới lưỡi.
Liều dùng:
Uống: 2 viên/lần, ngày 3 - 4 lần/ngày.
Ngậm dưới lưỡi: 4 - 6 viên/ ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM)

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng ALPHACHYMOTRYPSIN (TV. PHARM)

Không nên dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa chymotrypsin.
Không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi.
Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính, có vết thương hở, bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc kháng viêm dạng men gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền (chứng máu loãng khó đông), dùng thuốc kháng đông.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của chymotrypsin là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bồ đào.
Chymotrypsin có tính kháng nguyên, nên sau khi tiêm bắp, đôi khi có phản ứng dị ứng nặng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Nếu nghi bị dị ứng, cần thử phản ứng trước khi tiêm chymotrypsin
Thông báo cho bác sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chế độ ăn cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để gia tăng hoạt tính chymotrypsin.
Không nên sử dụng chymotrypsin với acetylcystein
Không nên phối hợp chymotrypsin với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu lực của chúng.
Không dùng chung với các thức uống có cồn, vì cồn làm bất hoạt enzym.

10. Dược lý

Alphachymotrypsin là một enzym phân giải protein, được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen chiết xuất từ tụy bò. Chymotrypsin cũng được sử dụng để điều trị phù nề do viêm, sau chấn thương, sau phẫu thuật

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều: không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Xử trí: tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 25ºC, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

6
0
0
0
0