lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị cảm cúm Ameflu Day Time hộp 100 viên

Thuốc trị cảm cúm Ameflu Day Time hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc trị cảm cúm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Paracetamol, Guaifenesin, Phenylephrine, Dextromethorphan
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:OPV
Số đăng ký:VD-16568-12
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc Ameflu Day Time là thuốc điều trị các triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh được sản xuất bởi OPV Pharmaceutical của Việt Nam. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, hình thuôn dài, màu vàng, trên 2 mặt có in tên sản phẩm màu đen.

1. Thành phần

Mỗi viên nén Ameflu Daytime chứa các thành phần sau:

  • Acetaminophen (Paracetamol): 500 mg
  • Guaifenesin: 200 mg
  • Phenylephrin HCl: 10 mg
  • Dextromethorphan HBr: 5 mg
  • Tá dược: tinh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, povidon K30, natri starch glycolat, silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, talc, acid citric khan, opadry AMB yellow

Các hoạt chất này có các công dụng sau:

  • Acetaminophen (Paracetamol): có tác dụng giảm đau và hạ sốt
  • Guaifenesin: có tác dụng làm long đờm do tăng tiết dịch đường hô hấp và làm giảm độ nhớt của dịch tiết khí quản và phế quản
  • Phenylephrin HCl: giúp giảm sung huyết mũi.
  • Dextromethorphan HBr: giúp giảm ho.

2. Chỉ định

  • Làm giảm các triệu chứng trong cảm lạnh và cảm cúm như: sốt, các cơn đau, nhức đầu, ho, đau họng, sung huyết mũi (nghẹt mũi)
  • Làm loãng đờm (chất nhầy) và làm loãng dịch tiết phế quản giúp dễ ho hơn

3. Liều lượng và cách dùng

3.1 Cách dùng

Thuốc là dạng viên nén bao phin nên sử dụng bằng đường uống theo liều lượng quy định.

3.2 Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên, cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 6 viên/24 giờ
  • Trẻ em từ 6-11 tuổi: uống nửa viên cách mỗi 6 giờ. Không dùng quá 3 viên/24 giờ

3.3 Quên liều

Chưa có thông tin

3.4 Quá liều và cách xử lý

Acetaminophen:

  • Triệu chứng: buồn nôn, nôn và đau bụng (trong vòng 24 giờ sau khi uống). Sau 24 giờ, triệu chứng có thể gồm: căng đau hạ sườn phải, thường cho biết sự phát triển của hoại tử gan. Tổn thương gan nhiều nhất trong khoảng 3-4 ngày sau khi uống thuốc quá liều dùng và có thể dẫn đến bệnh não, xuất huyết, hạ đường huyết, phù não và tử vong
  • Xử trí: tùy thuộc nồng độ trong huyết tương. Acetylcystein bảo vệ gan nếu dùng trong khoảng 24 giờ kể từ khi quá liều acetaminophen (hiệu quả nhất nếu dùng trong khoảng 8 giờ). Liều uống đầu tiên là 140mg/kg (liều tải), sau đó cho tiếp 17 liều nữa, mỗi liều 70mg/kg cách nhau 4 giờ 1 lần. Than hoạt hoặc rửa dạ dày có thể được thực hiện để giảm sự hấp thu acetaminophen

Phenylephrin hydroclorid:

  • Triệu chứng: tăng huyết áp, nhức đầu, cơn co giật, xuất huyết não, đánh trống ngực, nhịp tim chậm
  • Xử trí: nên điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ

Dextromethorphan:

  • Triệu chứng: buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hòa, suy hô hấp và co giật
  • Xử trí: điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng, có thể dùng naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, dùng lặp lại nếu cần

Quá liều guaifenesin không gây ra các triệu chứng nguy hiểm đến tính mạng. Trong trường hợp quá liều, phải liên hệ ngay bác sĩ hay đến bệnh viện gần nhất.

4. Lưu ý khi dùng

4.1 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc
  • Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO
  • Bệnh nhân có bệnh mạch vành và cao huyết áp nặng
  • Thiếu hụt G6PD
  • Suy gan nặng
  • Trẻ dưới 6 tuổi

4.2 Thận trọng chung

  • Bệnh nhân cần được cảnh báo về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN), hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP)
  • Không dùng với các thuốc khác có chứa acetaminophen
  • Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn có bệnh: tim mạch, bệnh gan, tiểu đường, cường giáp, ho tiết rất nhiều đàm, cao huyết áp, suy thận, tăng nhãn áp, tiểu khó do phì đại tuyến tiền liệt và ho mạn tính kéo dài do hút thuốc lá, do hen phế quản, viêm phế quản mạn tính hoặc khí phế thủng
  • Ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu: có các triệu chứng mới; đỏ da hoặc sưng phù; cơn đau, sung huyết mũi, hoặc ho nặng hơn hoặc kéo dài trên 7 ngày; sốt nặng hơn hoặc kéo dài hơn 3 ngày; cảm giác bồn chồn, chóng mặt hoặc mất ngủ; ho tái phát hoặc có kèm theo sốt, phát ban da hoặc nhức đầu kéo dài. Đây có thể là dấu hiệu của bệnh lý trầm trọng hơn
  • Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc trong thời kì mang thai và cho con bú
  • Thận trọng khi đang lái xe hay vận hành máy móc

4.3 Rượu bia

Chưa có thông tin

4.4 Thai kỳ

Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

4.5 Cho con bú

Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

4.6 Điều khiển phương tiện, vận hành máy móc

Dùng thận trọng khi đang lái xe hay vận hành máy móc

4.7 Bệnh gan

Bệnh nhân suy gan nặng không được sử dụng

Cần chú ý đến liều lượng, quá liều có thể dẫn đến các vấn đề về gan bởi hoạt chất Acetaminophen

4.8 Bệnh thận

Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có bất kỳ vấn đề nào về thận trước khi sử dụng thuốc

5. Tác dụng phụ

Dị ứng thuốc hiếm xảy ra: phát ban da, ban đỏ, mày đay, giảm tiểu cầu, suy gan. Tác dụng phụ khác có thể có là bồn chồn, mất ngủ, tăng huyết áp, loạn nhịp tim, chóng mặt, buồn nôn, nôn, kích ứng dạ dày, run rẩy, người yếu mệt, ảo giác và khó thở. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

6. Tương tác thuốc

  • Không dùng thuốc này nếu bạn đang dùng các thuốc ức chế men monoaminoxydase (IMAO) (một vài thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâm thần hay cảm xúc, hoặc bệnh Parkinson) hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng dùng các thuốc IMAO
  • Các thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazid có thể làm tăng độc tính của Acetaminophen trên gan
  • Dùng đồng thời phenylephrin với các amin có tác dụng giống thần kinh giao cảm có thể làm gia tăng các tác dụng không mong muốn về tim mạch
  • Phenylephrin có thể làm giảm hiệu lực của các thuốc chẹn beta và các thuốc chống tăng huyết áp (bao gồm debrisoquin, guanethidin, reserpin, methyldopa). Rủi ro về tăng huyết áp và các tác dụng không mong muốn về tim mạch có thể được gia tăng
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng (amitriptylin, imipramin): có thể làm tăng các tác dụng không mong muốn về tim mạch của phenylephrin
  • Dùng đồng thời phenylephrin với alcaloid nấm cựa gà (ergotamin và methylsergid): làm tăng ngộ độc nấm cựa gà
  • Dùng đồng thời phenylephrin với digoxin: làm tăng rủi ro nhịp đập tim không bình thường hoặc đau tim
  • Dùng đồng thời phenylephrin với atropin sẽ phong bế tác dụng chậm nhịp tim phản xạ do phenylephrin gây ra

7. Tác dụng

  • Acetaminophen là chất chuyển hóa có hoạt tính của phenacetin, có tác dụng giảm đau bằng cách ngăn chặn sự phát sinh xung động gây đau ở ngoại vi. Thuốc có tác dụng hạ sốt bằng cách ức chế trung khu điều nhiệt vùng dưới đồi
  • Guaifenesin là một thuốc long đờm, có tác động thúc đẩy hoặc loại bỏ các chất bài tiết từ đường hô hấp dễ dàng
  • Phenylephrin hydroclorid là thuốc giống thần kinh giao cảm có tác dụng trực tiếp lên các thụ thể alpha1-adrenergic gây co mạch, giảm sung huyết mũi và xoang
  • Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho, tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy. Thuốc không có tác dụng giảm đau và ít tác dụng an thần.

8. Bảo quản

Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng

Thuốc Ameflu Day Time là thuốc kê đơn, cần có đơn thuốc của bác sĩ trước khi mua và sử dụng thuốc. Thuốc Ameflu được đánh giá cao vì công dụng giảm các triệu chứng bệnh, chọn mua sản phẩm tại website hoặc ứng dụng MEDIGO để được dược sĩ tư vấn chi tiết hơn.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

5
1
0
0
0