lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị chóng mặt Stadleucin hộp 100 viên

Thuốc trị chóng mặt Stadleucin hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Acetylleucine
Dạng bào chế:Viên nén
Công dụng:

Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt

Thương hiệu:Stellapharm
Số đăng ký:VD-27543-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Stadleucin

Thành phần hoạt chất: Acetylleucine.
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, tinh bột tiền hồ hóa, tinh bột natri glycolat, povidon K30, croscarmellose natri, magnesi stearat.

2. Công dụng của Stadleucin

Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.

3. Liều lượng và cách dùng của Stadleucin

Cách dùng: Liều hàng ngày chia làm 2 hay 3 lần, nên dùng vào bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn:
- Đường uống: 1,5 - 2 g/ngày (tương ứng 3 đến 4 viên mỗi ngày) thời gian điều trị từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần.
- Khi bắt đầu điều trị, hoặc khi điều trị không hiệu quả, có thể tăng liều lên đến 3 g hoặc 4 g mỗi ngày mà không gặp trở ngại nào.
Trẻ em: Chưa tìm thấy tài liệu công bố.

4. Chống chỉ định khi dùng Stadleucin

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú (do thiếu dữ liệu lâm sàng).

5. Thận trọng khi dùng Stadleucin

Chưa có báo cáo.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Do thiếu dữ liệu thực nghiệm trên động vật và người, thận trọng không dùng acetylleucine cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa biết.

8. Tác dụng không mong muốn

Rất hiếm (ADR < 1/10.000): Phát ban da (đôi khi kết hợp với ngứa), nổi mày đay.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác của thuốc: Chưa rõ.
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

10. Dược lý

Dược lực học:
- Nhóm dược lý: Thuốc chống chóng mặt.
- Mã ATC: N07CA04.
- Chưa tìm thấy tài liệu nào khác công bố ngoài nội dung: Acetylleucine là thuốc trị chóng mặt có cơ chế tác dụng chưa rõ.

Dược động học:
Đường uống: Nồng độ đỉnh trong huyết tương của acetylleucine đạt được khoảng 2 giờ sau khi uống.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Điều trị hỗ trợ triệu chứng khi xảy ra quá liều.

12. Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(4 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

3
1
0
0
0