lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị ho, long đờm Terpin Goledin lọ 200 viên

Thuốc trị ho, long đờm Terpin Goledin lọ 200 viên

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Terpin hydrat, Dextromethorphan
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:USA - NIC
Số đăng ký:VD-23320-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Terpin Goledin

-Dextromethorphan hydrobromid: 10 mg
- Terpin hydrat: 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat, bột talc, HPMC 615 (Hydroxy propyl methyl cellulose), titan dioxyd, PEG 6.000, màu tartrazin, màu patent blue)

2. Công dụng của Terpin Goledin

Giam ho, long đờm trong các trường hợp ho có đờm

3. Liều lượng và cách dùng của Terpin Goledin

-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/ lần, ngày 3-4 lần.
-Trẻ em trên 6-12 tuổi: 1 viên/ lần, ngày 1-2 lần

4. Chống chỉ định khi dùng Terpin Goledin

- Người có tiền sử nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Người đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)
-Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao

5. Thận trọng khi dùng Terpin Goledin

- Dextromethorphan HBr:
+ Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí
+ Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy hô hấp
+ Dùng liều cao kéo dài có thể gây lạm dụng và lệ thuộc Dextromethorphan
+ Nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng được cho người mang thai và cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng có thể gây chóng mặt mệt mỏi, nên thận trọng cho người lái xe và vận hành máy
móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Dextromethorphan HBr:
+ Thường gặp: Toàn thân mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, da đỏ bừng
+ Ít gặp: Nổi mày đay, ngoại ban, thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hành vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế thần kinh trung ương và suy hô hấp có thể xấy ra khi dùng liều quá cao
-Terpin hydrat: Ít có tác dụng phụ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

- Dextromethorphan HBr:
+ Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO
+ Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thê tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của các thuốc này hoặc của Dextromethorphan.
+ Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thể làm giảm chuyển hóa Dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong muốn của Dextromethorphan.

10. Dược lý

- Dextromethorphan HBr: Là thuốc giảm ho có tác dụng trên trung tâm ho ở hành não, không có tác dụng giảm đau và nói chung rất ít tác dụng an thần. Được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan điều trị hiệu quả nhất trong ho mạn tính, không có đờm. Có hiệu lực tương đương với codein và ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tác dụng chống ho của thuốc kéo dài 5-6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thê gây ức chế hệ thần kinh trung ương
- Terpin hydrat: Có tác dụng hydrat hóa dịch nhày phế quản, có tác dụng long đờm, giúp lông mao biểu mô phế quản hoạt động dễ dàng tống đờm ra ngoài.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Dextromethorphan HBr: Qua liều có những triệu chứng nôn, buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê, mê, ảo giác, mất điều hoà, suy hô hấp, co giật. Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10 mg.
- Terpin hydrat: Nếu dùng liều cao (trên 1000 mg/ ngày), liều trên trung bình thì tác dụng ngược lại, phản tác dụng, làm khô, cô đặc đờm, sát đờm, khó long, khó khỏi ho.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

6
1
0
0
0