lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị lao Rifampicin 300mg (MKP)         hộp 100 viên

Thuốc trị lao Rifampicin 300mg (MKP) hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc kháng lao
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Rifampicin
Dạng bào chế:Viên nang
Thương hiệu:Mekophar
Số đăng ký:VD-1043-06
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:3 năm kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Rifampicin 300mg (MKP)

Rifampicin 300 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Microcrystalline cellulose, Talc, Magnesi stearat)

2. Công dụng của Rifampicin 300mg (MKP)

– Điều trị các thể lao, phong và các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram (+) và (– ) chịu tác dụng.
– Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae, Neisseria meningitidis.
– Bệnh do Brucella

3. Liều lượng và cách dùng của Rifampicin 300mg (MKP)

Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Nên uống lúc đói với 1 cốc nước đầy (1giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn).
– Liều dùng:
Bệnh lao: ngày 1 lần, người lớn và trẻ em: 10mg/kg thể trọng, tối đa 600mg, dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác (INH, streptomycin, ethambutol…)
Bệnh phong: tháng 1 lần, trẻ em 0– 5 tuổi: 150– 300mg, trẻ em 6– 14 tuổi: 300– 450mg, người lớn: 600mg dùng phối hợp với các thuốc chống phong khác (dapson, clofazimin)
Dự phòng viêm màng não:
+ Do Heamophilus influenzae: ngày 1 lần, dùng 4 ngày liên tiếp
+ Do Neisseria meningitidis: ngày 2 lần, dùng 2 ngày liên tiếp
Trẻ em < 1 tháng tuổi: 5mg/kg, trẻ em ≥ 1 tháng tuổi: 10mg/kg, người lớn: 600mg.
Bệnh nặng do vi khuẩn gram (+) và (– ): trẻ em < 1tháng tuổi: 15– 20mg/kg/ngày, trẻ em ≥ 1 tháng tuổi và người lớn: 20– 30mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
Bệnh Brucella: Rifampicin 900mg/ngày/1 lần kết hợp với Doxycyclin.

4. Chống chỉ định khi dùng Rifampicin 300mg (MKP)

Mẫn cảm với các Rifamycin, rối loạn chuyển hóa porphyrin, suy gan nặng (nếu phối hợp với INH).

5. Thận trọng khi dùng Rifampicin 300mg (MKP)

– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh.
– Trong thời gian điều trị phải tiến hành xét nghiệm về công thức máu và chức năng gan định kỳ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không có thông tin.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có thông tin.

8. Tác dụng không mong muốn

– Thuốc này có thể làm cho nước tiểu, phân và nước mắt có màu đỏ da cam
– Rối loạn tiêu hóa nhẹ, ngứa, phát ban. Ít gặp: mệt mỏi, đau đầu, tăng transaminase, vàng da. Hiếm gặp: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

– Rifampicin phối hợp với isoniazid (INH) và pyrazinamid sẽ làm tăng độc tính với gan.
– Rifampicin gây cảm ứng enzym cytochrom P450, làm tăng chuyển hoá các thuốc: thuốc uống ngừa thai, thuốc chống đông máu, digitoxin, ketoconazol, erythromycin, clarithromycin, diazepam, chẹn beta, chẹn calci, … Các thuốc trên khi phối hợp với rifampicin cần điều chỉnh liều.
– Một số thuốc khi dùng chung với rifampicin sẽ làm giảm hấp thu rifampicin: các kháng acid, bentonit, clofazimin, … khắc phục bằng các uống riêng cách nhau 8– 12 giờ.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những thuốc đang sử dụng.

10. Dược lý

Rifampicin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ Rifamycin, có hoạt tính diệt khuẩn chống lại các chủng Mycobacterium và vi khuẩn Gram– dương. Rifampicin cũng chống lại vi khuẩn Gram– âm ở nồng độ cao hơn. Cơ chế tác động là ngăn cản sinh tổng hợp acid nucleic vi khuẩn bằng cách ức chế RNA– polymerase.

11. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(13 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

10
3
0
0
0