lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị nhiễm trùng đường tiết niệu Domitazol hộp 50 viên

Thuốc trị nhiễm trùng đường tiết niệu Domitazol hộp 50 viên

Danh mục:Thuốc trị bệnh đường tiết niệu
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Xanh methylen, Camphor
Dạng bào chế:Viên nén bao đường
Thương hiệu:Domesco
Số đăng ký:VD-22627-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Domitazol

Mỗi viên nén bao đường chứa:
- Bột hạt Malva (Malva purpurea) 250 mg
- Xanh methylen 25 mg
- Camphor monobromid 20 mg
Tá dược:Tinh bột khoai tây, Povidon K30, Kaolin, Povidon K90, Polyethylen glycol 6000, Avicel PHI02, Colloidal Silicon dioxid A200, Magnesi stearat, Eudragit E100, Talc, Đường trắng, Titan dioxid, Calci carbonat, Glycerin, Màu patent blue, Sáp ong trắng, Parafin, Chloroform.

2. Công dụng của Domitazol

Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không có biến chứng.

3. Liều lượng và cách dùng của Domitazol

Dùng cho người lớn 6 - 9 viên, chia làm 3 lần/ngày uống thuốc với một ít nước trong các bữa ăn.

4. Chống chỉ định khi dùng Domitazol

- Người bệnh thiếu hụt glucose-6 phosphat dehydrogenase vì xanh methylen có thể gây tan máu cấp ở những người bệnh này.
- Người bị suy thận.
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Không điều trị methemoglobin huyết do ngộ độc clorat vì có thể biến đổi clorat thành hypoclorit có độc tính cao hơn.

5. Thận trọng khi dùng Domitazol

- Giảm liều cho người bệnh có chức năng thận yếu.
- Dùng xanh methylen kéo dài có thể dẫn đến thiếu máu do tăng phá hủy hồng cầu.
- Xanh methylen gây tan máu đặc biệt ở trẻ nhỏ và người bệnh thiếu men glucose-6 phosphat dehydrogenase.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú hoặc chỉ dùng sau khi cân nhắc giữa lợi và hại do thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thiếu máu, tan máu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, đau đầu, sốt, tăng huyết áp, đau vùng trước tim, nóng rát hầu họng, mê sảng, co giật cơ, co giật kiểu động kinh, trầm cảm của hệ thẩn kinh trung ương. Kích ứng bàng quang, tiểu khó, nước tiểu nhuộm màu xanh do xanh methylen. Da có màu xanh.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có tài liệu tương tác thuốc.

10. Dược lý

- Xanh methylen có tác dụng sát khuẩn nhẹ và được sửdụng bằng đường uống với liều 65-130 mg, 3 lần/ngày để điều trị nhiễm trùng đường tiểu không có biến chứng và phòng ngừa sự hình thành sỏi oxalat đường tiểu.
- Camphor monobromid có tác dụng làm giảm sung huyết vùng khung chậu.
- Bột hạt Malva (Malva purpurea) được bào chế từ cao chiết hạt cây Malva có tác dụng lợi tiểu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Uống thuốc quá Iiều có thể gây ngộ độc long não với các triệu chứng nôn, ói, co giật. Chưa có trường hợp ngộ độc nào được ghi nhận ở người lớn, nếu bị ngộ độc do dùng liều quá cao, tiến hành rửa ruột và điếu trị triệu chứng.
- Xanh methylen liều cao có thể oxy hóa hemoglobin thành methemoglobin huyết, do vậy càng làm tăng methemoglobin huyết. Một số tác dụng phụ không đặc hiệu khi dùng liều cao như: Đau vùng trước tim, khó thở, bồn chồn, lo lắng, run và kích ứng đường tiết niệu. Có thể có tan máu nhẹ kèm tăng bilirubin huyết và thiếu máu nhẹ. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị hỗ trợ và loại bỏ chất độc là chính. Gây nôn hoặc rửa dạ dày, dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy và thẩm tách máu nếu cần.Truyền máu và thậm chí (nếu có thể) cho truyền thay máu và thở oxygen.

12. Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

8
2
0
0
0