Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Citicolin A.T
Hoạt chất: Citicolin 500 mg (Dưới dạng Citicolin natri)
Tá dược: Vừa đủ 1 viên. (PVP K30, avicel 101, DST, lactose, aerosil, magnesi stearat, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd, talc).
Tá dược: Vừa đủ 1 viên. (PVP K30, avicel 101, DST, lactose, aerosil, magnesi stearat, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd, talc).
2. Công dụng của Citicolin A.T
Bệnh não cấp:
Tai biến mạch máu não cấp tính hay bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não).
Chấn thương sọ não.
Bệnh não mãn tính: Thoái triển tuổi già (gồm cả bệnh Alzheimer), sa sút trí tuệ do thoái hóa nguyên phát, sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ, di chứng tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não, phòng biến chứng sau phẫu thuật thần kinh.
Parkinson:
Dùng đơn độc hay phối hợp levodopa.
Tai biến mạch máu não cấp tính hay bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não).
Chấn thương sọ não.
Bệnh não mãn tính: Thoái triển tuổi già (gồm cả bệnh Alzheimer), sa sút trí tuệ do thoái hóa nguyên phát, sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ, di chứng tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não, phòng biến chứng sau phẫu thuật thần kinh.
Parkinson:
Dùng đơn độc hay phối hợp levodopa.
3. Liều lượng và cách dùng của Citicolin A.T
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
4. Chống chỉ định khi dùng Citicolin A.T
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc, tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
5. Thận trọng khi dùng Citicolin A.T
Khi xuất huyết nội sọ kéo dài; Không dùng quá 1.000 mg/ngày.
Không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Cảnh báo tá dược
Thuốc có chứa lactose, bệnh nhân bị các rối loạn di truyền hiếm gặp như: không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
Không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Cảnh báo tá dược
Thuốc có chứa lactose, bệnh nhân bị các rối loạn di truyền hiếm gặp như: không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có những nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe. Khi lái xe hoặc vận hành máy móc, phải thận trọng vì đôi khi thuốc gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
8. Tác dụng không mong muốn
Thuốc có thể gây kích động, tác dụng không mong muốn thường nhẹ và hiếm gặp. Tuy nhiên các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán nản, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra
khi dùng thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
khi dùng thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Tương tác thuốc: Thuốc làm tăng tác dụng của levodopa, tránh dùng chung với meclophenoxat, centrofenoxin.
Tương kỵ: Không áp dụng.
Tương kỵ: Không áp dụng.
10. Dược lý
Nhóm dược lý: Thuốc kích thần và hướng trí khác
Mã ATC: N06BX06
Citicolin là thuốc kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền thần kinh.
Mã ATC: N06BX06
Citicolin là thuốc kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền thần kinh.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có nghiên cứu quá liều và xử lý quá liều. Thông thường điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng
12. Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.