lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất ZINC 10 hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất ZINC 10 hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Kẽm, magnesi
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Kẽm gluconat
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Agimexpharm
Số đăng ký:VD-22801-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của ZINC 10

Mỗi viên nén chứa:
Zinc gluconat 70mg
(Tương đương Zinc 10mg)

2. Công dụng của ZINC 10

Bổ sung nhu cầu hàng ngày trong các trường hợp:
Trẻ chậm tăng trưởng, còi xương.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.
Tiêu chảy cấp và mạn tính.
Đàn ông trên 40 tuổi giúp tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt.
Điều trị thiếu kẽm:
Thiếu kẽm nhẹ trong các trường hợp:
Nhiễm trùng tới phát ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoài da, kể cả mụn và rôm sảy.
Rối loạn đường tiêu hóa , biếng ăn, ăn không tiêu. Trẻ em suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm. Các trường hợp suy nhược cơ thể.
Các trường hợp thiếu kẽm nặng: Mụn trứng cá lâu năm.
Các tổn thương ngoài da: Viêm da đầu chi do bệnh đường ruột, do bị sừng hóa, khô ráp, dễ bị dị ứng, chàm, do đầu nhiều gàu.
Loạn dưỡng móng: Móng có bớt trắng, lâu mọc móng.

3. Liều lượng và cách dùng của ZINC 10

Liều dùng và cách dùng:
Liều bổ sung kẽm (Zn) hằng ngày tùy theo đối tượng và lứa tuổi:
Trẻ em dưới 6 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Trẻ em từ 6 tuổi đến 12 tuổi: Uống 1 hoặc 1 viên/ngày.
Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Uống 01 viên/ngày.
Phụ nữ mang thai và cho con bú: 2 viên/ngày.
Liều đề nghị: Mụn trứng cá, viêm da đầu chi: Uống mỗi ngày 1 viên, cách xa bữa ăn.
Khi uống viên kẽm trẻ có thể bị nôn hoặc buồn nôn do thuốc có vị chát, vì vậy nên uống thuốc với nhiều nước, có thể nghiền viên thuốc cho tan trong nước ấm cho thêm chút đường và không uống vào lúc đói hoặc ngay sau khi ăn no, nên uống vào khoảng cách giữa hai bữa ăn.

4. Chống chỉ định khi dùng ZINC 10

Quá mẫn với các thành phần của thuốc

5. Thận trọng khi dùng ZINC 10

Không được tự tiện dùng thuốc khi chưa có sự chỉ dẫn của bác sỹ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Bổ sung nhu cầu hằng ngày theo chỉ định của bác sĩ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Có thể gây khó chịu ở dạ dày, tuy nhiên không nặng và chóng qua.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Tránh dùng chung với tetracyclin, ciprofloxacin, các muối phosphat, penicillamin, thuốc chứa calci, sắt, đồng (nên uống cách 2 - 3 giờ)

10. Dược lý

Các đặc tính được lực học:
Khi uống vào cơ thể, zinc gluconat được phân ly thành acid gluconic và ion kẽm (Zn ++).
Kẽm là khoáng chất thiết yếu cho nhiều chức năng của cơ thể. Kẽm tham gia nhiều quá trình sinh học quan trọng, làm tăng khả năng miễn dịch, giúp cơ thể phòng chống các tác nhân gây bệnh, tăng quá trình phân chia và phát triển tế bào.
Ngoài ra , kẽm cũng có lợi cho cơ bắp. Phụ nữ mang thai và trẻ em cần bổ sung đủ kẽm. Trẻ đang phát triển bị thiếu kẽm không những chậm lớn mà còn có hệ miễn dịch uếu , trí não kém phát triển, da khô thiếu sức sống. Kẽm còn làm tăng cảm giác ăn ngon miệng ở trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng.
Kẽm còn có đặc tính chống oxy hóa, ngăn ngừa sự tổn hại cho màng tế bào và các mô, đồng thời giúp phục hồi ADN nên góp phần làm chậm quá trình lão hóa.
Kẽm giúp mau lành vết thương bên ngoài lẫn bên trong cơ thể (thiếu kẽm thì cơ thể không tự sửa chữa các sai lệch về gen trong tế bào, nên khó lành vết thương, chóng bị lão hoá, ...) giúp trị chứng da khô, sừng hóa, da đầu bị nhiều gàu, hói đầu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Quá liều có thể gây nôn. Xử trí bằng cách dùng EDTA Ca hoặc acid phytique để giải độc.

12. Bảo quản

Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

8
4
0
0
0