Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Tadimax
Đào nhân 83mg
Trạch tả 830mg
Hoàng bá 666mg
Trinh nữ hoàng cung 80mg
Ích mẫu 666mg
Tri mẫu 666mg
Xích thược 500mg
Nhục quế 8.3mg
Trạch tả 830mg
Hoàng bá 666mg
Trinh nữ hoàng cung 80mg
Ích mẫu 666mg
Tri mẫu 666mg
Xích thược 500mg
Nhục quế 8.3mg
2. Công dụng của Tadimax
Dùng trong các trường hợp điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt và u xơ tử cung.
3. Liều lượng và cách dùng của Tadimax
Liều dùng
Uống 2 viên x 3 lần/ngày.
Uống liên tục trong ít nhất 2 tháng.
Nên uống sau bữa ăn
Uống 2 viên x 3 lần/ngày.
Uống liên tục trong ít nhất 2 tháng.
Nên uống sau bữa ăn
4. Chống chỉ định khi dùng Tadimax
Bí tiểu hoàn toàn do các nguyên nhân khác.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
5. Thận trọng khi dùng Tadimax
Uống thuốc sau bữa ăn.
Thuốc có chứa lactose, những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
Thuốc có chứa lactose, những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thuốc chống chỉ định đối với phụ nữ có thai và cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Thuốc có thể gây những tác dụng phụ nhẹ và thoáng qua như rối loạn tiêu hoá, mẩn ngứa, chóng mặt. Các tác dụng này thường hết sau 3 - 5 ngày dùng thuốc, không có trường hợp nào nặng phải ngừng dùng thuốc. Thuốc không ảnh hưởng đến mạch và huyết áp.
Thuốc không làm thay đổi chỉ số PSA, không ảnh hưởng đến huyết học và chức năng gan thận.
Thuốc không làm thay đổi chỉ số PSA, không ảnh hưởng đến huyết học và chức năng gan thận.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo.
10. Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.