Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Phariton Active
Mỗi viên nang mềm chứa:
- Chiết xuất Nhân sâm G115 40 mg
- Phosphatidyserine 20% (tương ứng Phosphatidyserine 10mg) 50 mg
- Nấm men Selen (tương ứng Selen 20 mcg) 10 mg
- Rutin 20 mg
Vitamin:
- Vitamin C (Acid ascorbic) 33,33 mg
- Vitamin E (DL – alpha tocopheryl acetat) 30 IU
- Vitamin PP (Nicotinamid) 8 mg
- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1,34 mg
- Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 1 mg
- Vitamin B2 (Riboflavin) 1 mg
- Vitamin B5 (Calci pantothenat) 1 mg
- Vitamin A (Retinol palmitat) 1000 IU
- Vitamin D3 (Cholecalciferol) 270 IU
Khoáng chất:
- Dicalci phosphat (tương ứng Calci 35mg và Phosphor 27mg) 150 mg
- Sắt (II) sulfat (tương ứng Sắt (II) 5 mg) 16,5 mg
- Magnesium oxyd (tương ứng Magnesium 2 mg) 3,33 mg
- Kali clorid (tương ứng Kali 1 mg) 1,91 mg
- Kẽm sulfat monohydrat (tương ứng Kẽm 0,15 mg) 0,41 mg
- Đồng sulfat (tương ứng Đồng 0,1 mg) 0,41 mg
- Mangan sulfat (tương ứng Mangan 0,01 mg) 0,033 mg
Phụ liệu: Chất điều chỉnh độ nhớt (Aerosil 200), Lecithin (322(i)), Dầu đậu nành (479), Gelatin (E441), Glycerin (422), Sorbitol 70% (420(i)), Nipagin (218), Nipasol (E216), Chất điều hương (Ethyl vanilin), Chất tạo màu (Titan dioxyd (171), Màu nâu oxyd sắt, Màu xanh patent, Allura red AC (129), Tartrazin (102)), Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
- Chiết xuất Nhân sâm G115 40 mg
- Phosphatidyserine 20% (tương ứng Phosphatidyserine 10mg) 50 mg
- Nấm men Selen (tương ứng Selen 20 mcg) 10 mg
- Rutin 20 mg
Vitamin:
- Vitamin C (Acid ascorbic) 33,33 mg
- Vitamin E (DL – alpha tocopheryl acetat) 30 IU
- Vitamin PP (Nicotinamid) 8 mg
- Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1,34 mg
- Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 1 mg
- Vitamin B2 (Riboflavin) 1 mg
- Vitamin B5 (Calci pantothenat) 1 mg
- Vitamin A (Retinol palmitat) 1000 IU
- Vitamin D3 (Cholecalciferol) 270 IU
Khoáng chất:
- Dicalci phosphat (tương ứng Calci 35mg và Phosphor 27mg) 150 mg
- Sắt (II) sulfat (tương ứng Sắt (II) 5 mg) 16,5 mg
- Magnesium oxyd (tương ứng Magnesium 2 mg) 3,33 mg
- Kali clorid (tương ứng Kali 1 mg) 1,91 mg
- Kẽm sulfat monohydrat (tương ứng Kẽm 0,15 mg) 0,41 mg
- Đồng sulfat (tương ứng Đồng 0,1 mg) 0,41 mg
- Mangan sulfat (tương ứng Mangan 0,01 mg) 0,033 mg
Phụ liệu: Chất điều chỉnh độ nhớt (Aerosil 200), Lecithin (322(i)), Dầu đậu nành (479), Gelatin (E441), Glycerin (422), Sorbitol 70% (420(i)), Nipagin (218), Nipasol (E216), Chất điều hương (Ethyl vanilin), Chất tạo màu (Titan dioxyd (171), Màu nâu oxyd sắt, Màu xanh patent, Allura red AC (129), Tartrazin (102)), Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng của Phariton Active
Giúp bổ sung Vitamin, Khoáng chất hỗ trợ bồi bổ sức khỏe, giúp giảm mệt mỏi, tặng sự tỉnh táo, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng.
3. Liều lượng và cách dùng của Phariton Active
Trẻ em trên 13 tuổi : Uống 1 viên/ lần x 1- 2 lần/ngày. Uống buổi sáng sau ăn
Người lớn : Uống 1 viên/ lần x 1- 2 lần/ngày. Uống buổi sáng sau ăn
Người lớn : Uống 1 viên/ lần x 1- 2 lần/ngày. Uống buổi sáng sau ăn
4. Đối tượng sử dụng
Người mệt mỏi, suy nhược cơ thể, gầy yếu, ăn uống kém, người mới ốm dậy, có sức đề kháng kém hoặc đang trong thời kỳ dưỡng bệnh cần bồi bổ sức khỏe.
Người có nhu cầu bổ sung vitamin khoáng chất.
Người có nhu cầu bổ sung vitamin khoáng chất.
5. Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
6. Lưu ý
Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Người cao huyết áp, người mắc viêm gan cấp, cảm cúm, viêm phổi, ho nhiều đờm, rối loạn tiêu hóa theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Người cao huyết áp, người mắc viêm gan cấp, cảm cúm, viêm phổi, ho nhiều đờm, rối loạn tiêu hóa theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.